Unit 32: PLANS FOR YOUR FREE TIME
- to be busy + v-ing
- to be busy with s.th
Ex: We are busy preparing for our activities during the day.
I am always busy with my work.
- routine (n): daily work
- day in and day out: everyday
Ex: Day in, day out, no matter what the weather is like, she walks ten miles
Bất kể thòi tiêt thế nào, ngày ngày cô ta vẫn đi bộ mưoi dặm
- luxury (n): sự xa xỉ, sự xa hoa
a life of luxury: đời sống xa hoa
- to intend to do s.th: dự định làm gì đó
- to assure: to insure
- to waste time on s.th / doing s.th: lãng phí thời gian cho việc gì / làm gì
- trivial (a): ['triviəl]: tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
+ trivial loss: tổn thất không đáng kể
+ a trivial mistake: một sai lầm không đáng kể
- foresight of s.th: suự thây truóc, suự nhìn xa; suự lo xa
+ to fail for want of foresight: thât bại vì không biêt nhìn xa
- reservation (n): [,rezə'vei∫n]: suự dành trưóc, suự giuữ trưóc,
+ a hotel reservation: suự đặt chỗ trưóc ở khách sạn
- accommodation (n): chỗ ăn ở
- regardless of: bất kể, bất chấp
Ex: He continued speaking, regardless of my feelings on the matter
nó vẫn cứ nói, bất kể nhữung cảm nghĩ của tôi về vấn đề đó
- to results in s.th: dẫn đến kết quả
- interrupted (a): bị gián đoạn, cắt ngang
- checklist (n): bản liệt kê những mục cần kiểm tra
- departure (n): sett-off
- to prevent s.o from doing s.th: ngăn chặn ai làm gì
Ex: Nobody can prevent us from getting married; nobody can prevent our getting married
Không ai có thể ngăn cản chúng tôi kết hôn
- worry-free: không phải lo lắng
- to be supposed to do s.th: được cho là
- to spend (time, money) on s.th ; doing s.th
- to get rid of: to forget
- to see s.o do / doing s.th: thấy ai làm / đang làm gì
- to soar: bay vút lên
- to need + v-ing = to need to be + PP
- I could not agree more: I completely agree with you
No comments:
Post a Comment